Bảng giá đất 63 tỉnh Thành phố giai đoạn 2020 - 2024
1. Quy định của pháp luật về Bảng giá đất
1.1. Bảng giá đất do ai cơ quan nào ban hành?
Theo khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành (sau đây gọi chung là UBND cấp tỉnh).
Bảng giá đất được ban hành căn cứ vào nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất (khung giá đất do Chính phủ ban hành). Trước khi ban hành bảng giá đất, UBND cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
1.2. Bảng giá đất ban hành vào thời điểm nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay các tỉnh đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1.3. Bảng giá đất được dùng để làm gì?
Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Bảng giá đất 63 Tỉnh, Thành phố giai đoạn 2020 - 2024
Sau đây Văn phòng Thừa Phát Lại Đống Đa giới thiệu Bảng giá đất 63 Tỉnh, Thành phố giai đoạn 2020 - 2024
2.1. Bảng giá đất các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
01 |
Hà Nội |
Quyết định 30/2020/QĐ-UBND |
02 |
Bắc Ninh |
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
03 |
Hà Nam |
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND |
04 |
Hải Dương |
Quyết định 55/2019/QĐ-UBND |
05 |
Hưng Yên |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND - Phụ lục |
06 |
Hải Phòng |
Quyết định 54/2019/QĐ-UBND |
07 |
Nam Định |
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
08 |
Ninh Bình |
Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
09 |
Thái Bình |
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND |
10 |
Vĩnh Phúc |
Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
2.2. Bảng giá đất các tỉnh Tây Bắc
01 |
Lào Cai |
Quyết định 15/2019/NQ-UBND |
02 |
Yên Bái |
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
03 |
Điện Biên |
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
04 |
Hòa Bình |
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
05 |
Lai Châu |
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND |
06 |
Sơn La |
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
2.3. Bảng giá đất các tỉnh Đông Bắc
01 |
Hà Giang |
Quyết định 28/2019/QD-UBND |
02 |
Cao Bằng |
Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND |
03 |
Bắc Kạn |
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND |
04 |
Lạng Sơn |
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND |
05 |
Tuyên Quang |
Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND |
06 |
Thái Nguyên |
Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
07 |
Phú Thọ |
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND |
08 |
Bắc Giang |
Quyết định 1025/QĐ-UBND |
09 |
Quảng Ninh |
Quyết định 42/2019/QĐ-UBND |
2.4. Bảng giá đất các tỉnh Bắc Trung Bộ
01 |
Nghệ An |
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND |
02 |
Hà Tĩnh |
Quyết định 61/2019/QĐ-UBND |
03 |
Quảng Bình |
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
04 |
Quảng Trị |
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
05 |
Thừa Thiên Huế |
Quyết định 80/2019/QĐ-UBND |
06 |
Thanh Hoá |
Quyết định 44/2019/QĐ-UBND |
2.5. Bảng giá đất các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ
01 |
Đà Nẵng |
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND |
02 |
Quảng Nam |
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND |
03 |
Quảng Ngãi |
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND |
04 |
Bình Định |
Quyết định 65/2019/QĐ-UBND |
05 |
Phú Yên |
Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
06 |
Khánh Hoà |
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND |
07 |
Ninh Thuận |
Quyết định 14/2020/QĐ-UBND |
08 |
Bình Thuận |
Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND |
2.6. Bảng giá đất các tỉnh Tây Nguyên
01 |
Kon Tum |
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
02 |
Gia Lai |
Nghị quyết 201/NQ-HĐND |
03 |
Đắk Lắk |
Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
04 |
Đắk Nông |
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND |
05 |
Lâm Đồng |
Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND |
2.7. Bảng giá đất các tỉnh Đông Nam Bộ
01 |
TP Hồ Chí Minh |
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
02 |
Bình Phước |
Theo giá cũ |
03 |
Bình Dương |
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
04 |
Đồng Nai |
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
05 |
Tây Ninh |
Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
06 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
2.8. Bảng giá đất các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
01 |
Cần Thơ |
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND |
02 |
Long An |
Quyết định 74/2019/QĐ-UBND |
03 |
Đồng Tháp |
Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
04 |
Tiền Giang |
Quyết định 39/2019/QĐ-UBND |
05 |
An Giang |
Quyết định 70/2019/QĐ-UBND |
06 |
Bến Tre |
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND |
07 |
Vĩnh Long |
Quyết định 37/2019/QĐ-UBND |
08 |
Trà Vinh |
Quyết định 35/2019/QĐ-UBND |
09 |
Hậu Giang |
Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND |
10 |
Kiên Giang |
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND |
11 |
Sóc Trăng |
Quyết định 33/2019/QĐ-UBND |
12 |
Bạc Liêu |
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND |
13 |
Cà Mau |
Quyết định 41/2019/QĐ-UBND |